Bài 10 chủ đề “Tôi hàng ngày 8 giờ lên lớp” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giúp bạn làm quen với cách nói về thời gian, thói quen sinh hoạt và lịch trình trong ngày bằng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 9 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là nội dung phân tích bài học:
Từ mới 1
1️⃣ 每 /měi/ (đại từ) (Mỗi): mỗi
🔊 每天我都跑步。
Měitiān wǒ dōu pǎobù.
Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
🔊 每个人都有梦想。
Měi gèrén dōu yǒu mèngxiǎng.
Mỗi người đều có ước mơ.
2️⃣ 天 /tiān/ (danh từ) (Thiên): ngày
🔊 今天是星期三。
Jīntiān shì xīngqīsān.
Hôm nay là thứ Tư.
🔊 天气很好。
Tiānqì hěn hǎo.
Thời tiết rất đẹp.
3️⃣ 点 /diǎn/ (danh lượng từ) (Điểm): giờ
🔊 现在三点了。
Xiànzài sān diǎn le.
Bây giờ là ba giờ.
🔊 我六点起床。
Wǒ liù diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc sáu giờ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 11 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1